Danh sách các bài dịch
▶ 어휘: 가족의 형태와 특징 – Từ vựng: Đặc trưng và hình thái của gia đình
▶ 문법 (Ngữ pháp): 동.형-을 뿐만 아니라, 동.형-을 수밖에 없다
▶ 활동: 가족의 특징에 대해 말하기, 좋아하는 가족의 형태에 대해 쓰기 – Nói về đặc tính của gia đình, viết về hình thái của gia đình mà bạn thích
▶문화와 정보: 출산 장려 정책 – Thông tin và văn hóa: Chính sách khuyến khích sinh con
이 가족은 어떻게 이루어져 있어요? Gia đình này đang được hình thành như thế nào
이루어지다: được hình thành
(Ta có ngữ pháp 아/어 있다 hành động kéo dài từ quá khứ và còn tiếp diễn)
여려분은 누구와 살고 있아요? 고향에서는 누구와 살았어요? Mọi người đang sống cùng ai? Ở quê thì đã sống cùng ai?
어휘
대가족: Đại gia đình (Gia đình có từ 3 thế hệ trở lên chung sống như bố mẹ, ông bà, con cái, cháu chắt… Cái này cũng giống Việt Nam mình nè)
부모님을 모시고 살다: Sống cùng và phụng dưỡng bố mẹ
여러 세대가 함께 살다: Nhiều thế hệ sống chung
가족 간의 유대가 깊다: Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình sâu sắc
집안의 중요한 일은 어른들이 결정하다: việc trọng yếu trong nhà do người lớn quyết định
핵가족: Gia đình hạt nhân ( Gia đình cơ bản chỉ có bố mẹ và con cái sống chung )
분가해서 살다: Ra sống riêng
가사를 분담하다: phân công việc gia đình
각자의 생활을 존중받다: nhận sự tôn trọng giữa các thành viên trong gia đình
집안의 중요한 일은 가족이 함께 결정하다: việc trọng yếu trong nhà giải quyết cùng nhau