Danh sách các bài dịch
▶ 어휘: 생활 속 과학과 기술 – Từ vựng: Kỹ thuật và khoa học trong cuộc sống
▶ 문법 (Ngữ pháp): 동.형-는 줄 알다, 동-곤 하다
▶ 활동: 생활 속 최신 제품에 대해 이야기하기, 기술 발전으로 인한 생활의 변화를 비교하는 글 쓰기 – Nói về các sản phẩm mới nhất trong cuộc sống, viết đoạn văn so sánh những biến hóa của cuộc sống do sự phát triển kỹ thuật
▶문화와 정보: 온돌 – hệ thống sưởi của người Hàn
이 사람들은 무엇을 하고 있어요? / Những người này đang làm gì?
여러분이 알고 있는 최신 제품에는 무엇이 있어요? / Những sản phẩm mới nhất mà mọi người đang biết có cái gì?
✅ 어휘 (trang 38)
1. 다음을 보고 무엇인지 이야기해 보세요 / Thử xem và nói xem là cái gì
- 인공 지능(AI) :
- 로봇 청소기:
- 인공 지능 스피커
- 자율 주행차
- 스리디 프린터
- 드론
- 가상 현실 게임
- 무인 편의점
- 모바일 앱
2. 여러분은 최신 기능이 있는 생활 제품이나 장소를 알고 있어요? 어떤 점이 편리해요? / Mọi người có đang biết về địa điểm hay các vật phẩm cuộc sống có những đặc tính mới nhất không? Điểm tiện lợi như thế nào?
- 무인 편의점:
- 길 찾기 앱
- 드론
무인 편의점에 가 본 적이 있어요? / Bạn từng đến cửa hàng tiện lợi không người chưa
네. 줄을 서지 않고 빠르게 계산할 수 있어서 좋아요 / Vâng, không phải xếp hàng và có thể thanh toán nhanh thật tuyệt.
✅ 문법 (trang 39-40)
1. Động từ / tính từ + 는 줄 알다
Động từ + 는 줄 알다
Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다
Dùng để nói về những cái mà người nói suy nghĩ, suy đoán thế nhưng thực tế lại trái ngược lại, thường dùng với dạng quá khứ 줄 알았다 (hoặc 줄 몰았다). Thường được dịch là Tôi cứ tưởng là …, tôi cứ nghĩ là … (hoặc tôi không nghĩ là …)
잠드시: 무인 편의점 알아요? 어제 편의점에 갔는데 주인이 없어서 당황했어요
제이스: 신기하죠? 저도 처음 갔을 때 사람이 있는 줄 알았어요
가: 젊어 보여서 저보다 나이가 적은 줄 알았어요
Trông bạn trẻ nên tôi tưởng bạn nhỏ tuổi hơn tôi
나: 네, 가끔 그런 이야기를 들어요
Vâng, thỉnh thoảng tôi cũng cũng nghe những lời như vậy
어제 본 시험이 너무 어려워서 떨어진 줄 알았어요
Bài thi hôm qua khó quá nên tôi cứ tưởng là bị rớt rồi.
인터넷에서 사진만 보고 가방이 큰 줄 알았어요
Chỉ xem ảnh ở internet và không nghĩ cái cặp lại to
1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요 / Thử xem và nói chuyện với bạn bè
1) 이 차는 자율 주행차예요 / Đây là xe tự lái đấy
이게 자율 주행차예요? 저는 사람이 직접 운전하는 줄 알았어요 / Đây là xe tự lái á? Tôi cứ tưởng xe có người lái cơ.
2) 라민씨는 매운 음식을 좋아하다 / Ramin thích món ăn cay
매운 음식을 못 먹다 / Không thể ăn món cay
3) 휴가라서 고향에 다녀왔다 / Do ngày nghỉ nên đi về quê
요즘 안 보여서 많이 바쁘다 / Bận rộn nên dạo này không nhìn thấy
4) 제이슨 씨와 애나 씨는 회사 동료다 / Jessy và Ela là đồng nghiệp
제이슨 씨와 애나 씨가 사귀다 / Jessy và Ela là bạn giao du
2. 한국에 오기 전에 한국에 대해서 어떻게 알고 있었어요? 친구들과 이야기해 보세요 / Trước khi đến Hàn Quốc thì bạn đang biết như thế nào về Hàn Quốc. Thử nói chuyện với bạn bè
한국에 음식은 다 매운 줄 알았어요. 그런데 안 매운 음식도 많네요
Tôi cứ nghĩ món ăn Hàn Quốc đều cay. Nhưng những món không cay cũng nhiều
2. Động từ + 곤 하다
Động từ + 곤하다
Bạn dùng ngữ pháp này khi để nói đến việc lặp đi lặp lại một hành động. Có thể dịch là “thường, hay, thường hay (làm gì đó)”, thường đi với các từ như 곧잔, 자주, 가끔 . Là dạng rút gọn của dạng -는고 하다
아나이스: 휴대 전화에 길 찾기 앱이 있으니까 여행할 때 참 편리한 것 같아요
라민: 맞아요. 길 찾기 앱이 나오기 전에 지도를 가지고 다니면서 길을 찾곤 했어요.
가: 고향 집에 자주 전화는 편이에요?
나: 예전에는 시간 날 때마나 전화하곤 했는데 요즘에는 바빠거 잘 못 해요
수업 시간에 가끔 다른 생각을 하곤 해요
저는 일할 때 졸리면 커피를 마시곤 해요
1. 여러분은 예전에 어땠어요? 요즘은 어떤 점이 달라젔어요? 보기와 같이 바꿔 보세요
버튼을 직접 눌러서 스피커 겨다
인공 지능 스피커에 말을 해서 겨다
=> 예전에는 버튼을 직접 눌러서 스피커를 겨곤 했어요. 요즘에는 인공 지능 스피커에 말을 해서 커요
사람이 직접 청소기를 돌리다
로봇 청소기가 혼자 청소하다
물건을 살 때 꼭 돈을 챙겨 가다
휴대 전화만 가셔가다
주말마다 고향 음식을 요리하다
배달 앱으로 간편하게 음식을 주문하다
밤에 야식을 자주 먹다
건강을 위해서 운동을 하다
2. 여러분은 이럴 때 무엇을 해요? ‘-곤 하다’를 사용하여 친구들 과 이야기해 보세요
스트레스를 받을 때
저는 스트레스를 받을 때 휴대 전화로 게임을 하곤 해요. 그러면 스트레스가 풀려요
고향 생각이 날 때
친구를 만나서 놀 때
✅ 말하기 (trang 41)
1. 고천 씨와 후엔 씨가 로봇 청소기를 보면서 이야기합니다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요
고천: 후엔 씨, 어서 오세요. 여기 소파에 앉아서 차 한 잔 하세요
후엔: 네, 고마워요. 그런데 고천 씨 옆에 있는 그건 뭐예요?
고천: 아, 이건 로봇 청소기예요. 이번에 새로 나와서 샀어요.
후엔: 아, 그래요? 저는 체중계인 줄 알았어요. 사용해 보니까 어때요?
고천: 버튼을 누르면 청소가 돼서 아주 편리해요. 로봇 청소기가 없을 때는 힘들게 청소하곤 했는데 …
후엔: 그러게요. 세상 참 좋아졌어요. 손가락 하나로 집 안청소를 다 할 수 있고요. 저도 하나 구입하고 싶어요.
1) 로봇 청소기 | 체중계
버튼만 누르면 청소가 되다, 로봇 청소기가 없을 때는 힘들게 청소하다 |
손가락 하나로 집 안 청소를 다 할 수 있다
2) 인공 지능 스피커 | 공기 청정기
전자 제품을 말로 켤 수 있다, 예전에는 전자 제품의 버튼 눌려서 켜거나 끄다 |
목소리로 집 안 전자 제품을 모두 조종할 수 있다
2. 다음 최신 제품의 장점에 대해 친구와 이야기해 보세요
최신 제품
– 휴대 전화 번역기 앱
- 가상 현실(VR) 게임
장점
- 번역이 필요할 때 다른 나라의 언어로 바꿀 수 있다
- 실제로 하는 것 같은 경험을 할 수 있다
✅ 듣기 (trang 42)
1. 여러분은 ‘인공 지능(AI)’이라고 하면 무엇이 생각납니까? 인공 지능이 병원에서는 어떻게 활용되고 있을까요?
Mọi người nghĩ trí tuệ nhân tạo là gì? Ở bệnh viện trí tuệ nhân tạo được ứng dụng như thế nào?
인공 지능 스피커가 환자에게 안내 서비스를 제공해요
Loa trí tuệ nhân tạo cung cấp cho bệnh nhân thông tin dịch vụ
인공 지능이 엑스레이 (Xray) 영상을 분석해요
Trí tuệ nhân tạo phân tích hình ảnh Xray
2. 방송에서 사회자와 기자가 이야기합니다. 잘 듣고 질문에 답해 보세요
Ở cuộc phỏng vấn người dẫn chương trình và ký giả nói chuyện. Hãy nghe rõ và trả lời câu hỏi
1) 병원에서 인공 지능이 하는 일이 아닌 것은 무엇입니까?
1. 환자를 직접 치료한다
2. 환자의 아픈 곳을 찾아 준다
3. 환자의 치료 방법을 알려 준다
4. 환자를 진료한 후 결과를 분석한다
2) 들은 내용과 같으면 O 다르면 X 하세요
1. 인공 지능 때문에 의사의 일자리가 줄어든다
Vì trí tuệ nhân tạo mà việc làm của các bác sĩ giảm đi
2. 의사는 인공 지능이 분석한 자료를 활용하여 치료 방법을 찾는다
Dược sĩ vận dụng dữ liệu trí tuệ nhân tạo đã phân tích và tìm phương pháp điều trị
3) 병원에서 인공 지능 이용하면 환자에게 좋은 점이 무엇입니까?
Nội dụng cuộc phỏng vấn
사회자(여): 안녕하십니까? ‘생활 속의 과학’ 시간입니다. 오늘은 병원에서 인공 지능을 어떻게 활용하는지 알아보기 위해서 의학 전문 기자를 모셨습니다. 인공 지능은 병원에서 어떤 역할을 하고 있습니까?
Xin chào. Đây là thời gian của ‘Khoa học trong cuộc sống’. Hôm nay để tìm hiểu xem việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo như thế nào trong bệnh viện, chúng ta cùng đón tiếp ký giả chuyên trách y học. Trí tuệ nhân tạo đang có vai trò như thế nào trong bệnh viện ạ?
기자(남): 인공 지능의 가장 큰 역할은 환자를 진료 하고 그 결과를 분석해서 환자의 아픈 곳을 찾아주는 겁니다. 또한 환자에게 맞는 치료 밤법을 의사에게 조언하기도 합니다
Vai trò lớn nhất của trí truệ nhân tạo là khám cho bệnh nhân và phân tích kết quả đó rồi hỗ trợ tìm ra chỗ đau của bệnh nhân. Ngoài ra đưa lời khuyên cho bác sĩ phương pháp điều trị đúng đắn cho bệnh nhân.
사회자(여): 그렇게 되면 의사의 일자리가 줄어드는 것은 아닐까요?
Nếu mà như thế thì không phải là công việc các bác sĩ sẽ bị giảm đi à?
기자(남): 그렇지 않습니다. 의사의 일자리가 줄어드는 것이 아니라 역할이 다라지는 겁니다. 지금까지는 의사가 직접 환자를 진단하고 처방하는 일을 하곤 했습니다. 그런데 이제는 인공 지능이 환자의 정보를 수집하고 분석하면 의사는 그 정보 활용하여 정확한 치료 방법을 결정합니다
Không phải thế. Không phải các bác sĩ mất việc mà là vai trò sẽ trở lên khác đi. Cho đến hiện tại các bác sĩ vẫn thường trực tiếp công việc chuẩn đoán và kê đơn thuốc. Tuy nhiên hiện tại nếu trí tuệ nhân tạo tiếp nhận thông tin bệnh nhân và phân tích thì các bác sĩ sẽ vận dụng thông tin đó và quyết định phương pháp điều trị chính xác.
회사자(여): 인공 지능 때문에 의사의 일자리가 줄어드는 줄 알았는데 그게 아니었군요. 앞으로는 인공 지능 덕분에 환자가 보다 높은 의료 서비스를 받을 수 있겠네요
Tôi cứ nghĩ do trí tuệ nhân tạo mà công việc của các bác sĩ bị giảm đi nhưng không phải như vậy. Trong tương lai nhờ vào trí tuệ nhân tạo mà bệnh nhân có lẽ sẽ nhận được những dịch vụ y tế cao hơn.
Từ mới
- 활용하다: ứng dụng, vận dụng (tiếng Hán là hoạt dụng)
- 의학 전문: chuyên trách y học
- 사회자: người dẫn chương trình
- 기자: ký giả, nhà báo
- 역할[여칼]: vai trò
- 환자: bệnh nhân
- 분석하다: phân tích
- 치료: điều trị, chữa trị (cần phân biệt với 진료)
- 진료: điều trị (tuy nhiên mang ý nghĩa khám bệnh, chứ không phải điều trị 1 bệnh gì đó)
- 진단: chuẩn đoán
- 의료: y tế
- 줄어드다: giảm đi
- 처방하다: kê đơn
- 덕분: nhờ vào
✅ Phát âm (trang 42)
Nguyên tắc khi viết các từ ngoại lai là không dùng các âm căng (ㄲ, ㄸ,ㅃ,ㅆ,ㅉ). Vì vậy nên giữa phát âm thực tế và cách viết có thể khác nhau một chút.
게임: trò chơi
버스: xe buýt
사인해 주세요: vui lòng ký tên.
Nghe và đọc theo các câu sau:
- Tôi chơi trò chơi trên điện thoại rất nhiều.
- Trạm xe buýt ở đâu vậy ạ?
- Giám đốc vui lòng ký vào hồ sơ này ạ.
✅ 읽기 (trang 43-44)
1. 다음은 우리의 생활에 어떤 변화를 가져왔습니까? 이야기해 부세요
하늘 위를 나는 소방차~ 드론
사람 대신~ 지능형 로봇

![[KIIP] Sách giáo trình, sách bài tập và file nghe lớp Hội nhập xã hội (사회통합프로그램)](https://xehanoi.info/wp-content/uploads/2025/11/giao-trinh-kiip-194x146.jpg)
![[Dịch KIIP Lớp 4] Bài 2: Sự biến hóa của gia đình – 2과: 가족의 변화](https://xehanoi.info/wp-content/uploads/2024/10/kiip4-bai-2-194x146.jpg)
![[Dịch KIIP Lớp 4] Bài 1: Thích nghi với cuộc sống Hàn Quốc – 1과: 한국 생활 적응](https://xehanoi.info/wp-content/uploads/2024/10/kiip4-bai-1-194x146.jpg)
![[Tiếng Hàn] Làm việc gì mất bao lâu thời gian](https://xehanoi.info/wp-content/uploads/2024/02/korean-grammar-194x146.jpg)
