Danh sách các bài dịch
▶ 어휘: 가족의 형태와 특징 – Từ vựng: Đặc trưng và hình thái của gia đình
▶ 문법 (Ngữ pháp): 동.형-을 뿐만 아니라, 동.형-을 수밖에 없다
▶ 활동: 가족의 특징에 대해 말하기, 좋아하는 가족의 형태에 대해 쓰기 – Nói về đặc tính của gia đình, viết về hình thái của gia đình mà bạn thích
▶문화와 정보: 출산 장려 정책 – Thông tin và văn hóa: Chính sách khuyến khích sinh con
이 가족은 어떻게 이루어져 있어요? Gia đình này đang được hình thành như thế nào
이루어지다: được hình thành
(Ta có ngữ pháp 아/어 있다 hành động kéo dài từ quá khứ và còn tiếp diễn)
여려분은 누구와 살고 있아요? 고향에서는 누구와 살았어요? Mọi người đang sống cùng ai? Ở quê thì đã sống cùng ai?
어휘 (trang 26)
1. 대가족과 핵가족의 특징을 알아보세요 / Hãy tìm hiểu đặc tính của đại gia đình và gia đình hạt nhân
대가족: Đại gia đình (Gia đình có từ 3 thế hệ trở lên chung sống như bố mẹ, ông bà, con cái, cháu chắt… Cái này cũng giống Việt Nam mình nè)
- 부모님을 모시고 살다: Sống cùng và phụng dưỡng bố mẹ
- 여러 세대가 함께 살다: Nhiều thế hệ sống chung
- 가족 간의 유대가 깊다: Mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình sâu sắc
- 집안의 중요한 일은 어른들이 결정하다: việc trọng yếu trong nhà do người lớn quyết định
핵가족: Gia đình hạt nhân ( Gia đình cơ bản chỉ có bố mẹ và con cái sống chung )
- 분가해서 살다: Ra sống riêng
- 가사를 분담하다: phân công việc gia đình
- 각자의 생활을 존중받다: nhận sự tôn trọng giữa các thành viên trong gia đình
- 집안의 중요한 일은 가족이 함께 결정하다: việc trọng yếu trong nhà giải quyết cùng nhau
2. 현대의 다양한 가족 형대와 특징을 알아보세요 / Tìm hiểu đặc tính và hình thái đa dạng của gia đình hiện đại
- 다문화 가족: gia đình đa văn hóa
- 맞벌이 부부: vợ chồng cùng kiếm tiền
- 1인 가구: sống một mình
- 한 부모 가족: gia đình bố hoặc mẹ đơn thân
- 주말부부: vợ chồng cuối tuần/cặp đôi cuối tuần (từ này để chỉ vợ chồng sống xa nhau, cuối tuần mới được gặp nhau)
- 독거노인: người già đơn thân
- 국제결혼을 하다: kết hôn quốc tế
- 맞벌이를 하다: cùng kiếm tiền
- 독립하다: độc lập [đọc là 동닙]
- 한쪽 부모와 살다: sống với bố mẹ vợ hoặc bố mẹ chồng
- 주말부부로 지내다: trải qua cuộc sống vợ chồng xa cách
- 혼자 살다: sống một mình
- 아이를 낳지 않다: không sinh con
- 아이를 입양하다: nhận con nuôi
- 재혼하다: tái hôn
문법 (trang 27-28)
1. Động từ / tính từ + 을 뿐만 아니라 : Không những … mà còn …
Ví dụ cho cấu trúc này: không những xinh mà còn ngoan ngoãn, học giỏi
고천: 잠시드 씨 고향에는 대가족이 많아요?
Jamsil ơi, ở quê cậu có nhiều đại gia đình không?
잠시드: 네 부모님을 모시고 살 뿌만 아니라 여러 세대가 함께 사는 경우도 많아요
Có, không những sống cùng và phụng dưỡng bố mẹ mà những trường hợp nhiều thế hệ sống cùng nhau cũng nhiều.
가: 부모님 모시고 식사하려고 하는데 분위기 괜찮은 식당을 알아요?
Tôi định đón tiếp và dùng bữa cùng bố mẹ, cậu có biết nhà hàng nào có bầu không khí ổn chút không
나: 시청 옆에 있는 식당이 분위기가 좋을 뿐만 아니라 음식도 맛있어요.
Ở gần tòa thị chính có nhà hàng bầu không khí không những tốt mà món ăn cũng ngon.
요즘은 결혼하고 맞벌이를 할 뿐만 아니라 주말부부로 지내는 경우도 많다.
Dạo này những trường hợp không những kết hôn và vợ chồng cùng kiếm tiền mà sống cách xa nhau cũng nhiều.
경제적으로 힘들 뿐만 아니라 개인 생활을 중시하는 분위기 때문에 결혼하지 않는 사람이 증가하고 있다.
Những người không kết hôn ngày càng tăng không chỉ vì kinh tế khó khăn mà còn do bầu không khí coi trọng cuộc sống cá nhân.
1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요 / Thử xem và nói chuyện với bạn bè
요즘 가족의 형태가 점점 다양해지는 것 같아요.
Dạo này hình thái gia đình có vẻ trở lên đa dạng lên.
네. 대가족이 점점 없어질 뿐만 아니라 홀로 사는 노인이 많아지고 있어요
Vâng, không chỉ có các đại gia đình dần dần không còn mà những những người già sống một mình cũng đang tăng lên.
1) 맞벌이 부부가 많다 + 집안일을 전업으로 하는 남편이 늘다
Cặp vợ chồng cùng kiếm tiền nhiều + người chồng chuyên nghiệp trong việc gia đình tăng lên (ý nói người chồng đảm đang)
2) 성인이 되면 독립하는 사람이 늘다 + 결혼하지 않는 사람이 많다
Người trưởng thành sống độc lập tăng lên + người không kết hôn tăng lên
3) 결혼하면 대부분 분가해서 살다 + 아이를 낳지 않는 부부가 많다
Nếu kết hôn thì đa phần ra ở riêng + nhiều vợ chồng không sinh con
4) 다문화 가족이 증가하다 + 여려 원인으로 한 부모 가족이 증가하다
Gia đình đa văn hóa tăng lên + gia đình bố mẹ đơn thân tăng lên vì nhiều lý do
2. 다음에 대해서 친구와 이야기해 보세요 / Cùng bạn bè nói chuyện các nội dung tiếp theo
- 지금 살고 있는 집 / ngôi nhà hiện tại đang sống
- 다니고 있는 직장 / chỗ làm việc
- 고향의 요즘 날씨 / thời tiết dạo này ở quê
지금 제가 살고 있는 집은 산이 가까이 있어서 전망이 좋을 뿐만 아니라 공기도 좋아요.
Bây giờ nhà tôi đang ở có núi ngay cạnh nên tầm nhìn không những tốt mà không khí cũng trong lành.
2. Động / tính từ + 을 수밖에 없다 : Không còn cách nào khác là phải …
Cấu trúc này dùng để diễn tả tình thế bắt buộc, không còn phương án nào khác là phải thực hiện việc gì đó. Có thể hiểu là: đành phải, chỉ còn cách là (làm gì đó), không còn cách nào khác là phải (làm gì đó), không thể khác được
1. 보기와 같이 친구와 이야기해 보세요 / Thử xem và nói chuyện với bạn bè
고천: 후엔 씨, 아르바트 찾고 있어요?
Huyền ơi, bạn đang tìm việc thêm à?
후엔: 네, 슬기 교육비 때문에 지출이 늘어서 맞벌이를 할 수밖에 없어요.
Vâng, do học phí của 슬기 nên chi tiêu tăng nên không còn cách nào khác là hai vợ chồng phải cùng kiếm tiền
가: 지난주 수업에 왜 안 왔어요?
Tuần trước sao bạn lại không đến lớp thế?
나: 갑자기 출장을 가게 돼서 수업에 빠질 수밖에 없었어요
Tôi phải đi công tác đột xuất nên không còn cách nào phải bị thiếu buổi học (ta có cấu trúc Động từ + 게 되다: được, bị, trở lên, phải)
여러 세대가 함께 사니까 가족 간의 유대가 깊을 수밖에 없다.
Nhiều thế hệ sống chung nên các thành viên trong gia đình bắt buộc phải có quan hệ khăng khít.
독거노인이 늘고 있기 때문에 노인 복지에 대한 관심이 증가할 수밖에 없다.
Người già neo đơn đang tăng nên sự quan tâm về phúc lợi không thể không tăng được.
2. 다음에 대해서 친구와 이야기해 보세요 / Cùng bạn bè nói chuyện các nội dung tiếp theo
가족과 떨어져 살아요?
Bạn đang sống xa gia đình à
네 회사가 지방에 있어서 떨어져 살 수밖에 없어요.
Vâng, vì công ty ở ngoại ô nên không còn cách nào là phải sống xa gia đình
1) 매일 가계부를 쓰다 + 식구가 늘고 지출이 많아지다
Hàng ngày viết sổ chi tiêu + số thành viên trong gia đình tăng và chi tiêu nhiều lên
2) 항상 음식을 조금씩 사다 + 혼자 살다
Luôn luôn chỉ mua thức ăn từng chút một + sống một mình
3) 육아 휴직을 냈다 + 아이를 볼 사람이 없다
Nghỉ việc để chăm con + Không có người trông trẻ
4) 명절에 음식을 많이 준비하다 + 대가족이다
2. 다른 방법이 없어서 할 수밖에 없는 일에 대해 친구와 이야기해 보세요 / Không có cách nào khác nên hãy cùng bạn bè nói về việc không thể không
저는 공부를 더 하고 싶지만 돈을 벌어야 해서 취직할 수밖에 없어요 / Tôi muốn học thêm nhưng phải kiếm tiền nên không còn cách nào khác là phải tìm việc.
단어장
(수업에) 빠지다: nghỉ học, thiếu học
복지: phúc lợi
지방: khu vực, ngoại ô
식구: thành viên trong gia đình
육아 휴직을 내다: nghỉ việc để chăm con
말하기 (trang 29)
1. 고천 씨와 후엔 씨가 오랜만에 만나서 이야기합나다. 다음 대화처럼 이야기해 보세요
고천 và Huyền lâu không gặp nhau nên nói chuyện. Hãy thử nói chuyện như đoạn văn dưới đây.
고천: 후엔 씨, 오랜만이에요. 얼굴 보기가 왜 이렇게 힘들어요?
Huyền à, lâu không gặp. Sao mặt bạn trông mệt mỏi thế.
후엔: 요즘 우리 세 식구는 분가 준비하느라 좀 바빠요. 슬기 교육 때문에 학교랑 학원 근처로 이사 가기로 했어요.
Dạo này gia đình 3 người chúng tôi chuẩn bị ra ở riêng nên hơi bận. Do việc học của 슬기 nên quyết định chuyển đến gần trường trường hoặc trung tâm.
고천: 아, 그랬구나. 그럼 슬기 엄마 아빠 맞벌이하는데 이제 슬기는 누가 봐 줘요?
À ra là vậy. Vậy giờ bố mẹ 슬기 cùng kiếm tiền thì ai sẽ trông 슬기
후엔: 저도 그게 걱정이에요. 시부모님 모시고 살 때는 우리가 일하는 동안 슬기도 봐 주시고 집안일도 도와주셨는데 이제 어떻게 할지 고민 중이에요
Tôi cũng đang lo lắng việc đó. Khi sống chung và phụng dưỡng bố mẹ chồng thì trong lúc chúng tôi đi làm ông bà giúp chúng tôi việc nhà và trông 슬기 còn bây giờ tôi đang đang lo lắng không biết phải làm thế nào đây.
고천: 슬기 아빠하고 가사 분담을 잘해 봐요. 그래도 분가해서 살면 생활비가 적게 들 뿐만 아니라 집안일이 줄어서 전보다 편한 것도 있을 거예요.
Bạn thử kia việc nhà với bố 슬기 xem sao. Như thế thì khi ra ở riêng sinh hoạt phí không những ít đi mà việc nhà cũng giảm nên có cái thoải mái hơn trước.
후엔: 네, 여러 가지로 생각해 봐야겠어요.
Vâng, có lẽ tôi sẽ thử suy xét trên nhiều phương diện xem sao.
Đoạn văn trên chúng ta có cấu trúc đã học 기로 하다: quyết định làm gì và 느라: nguyên nhân, hệ quả
여러 가지로 도움 받을 수 있다 | 개인 시간이 많아지다 +부부가 모든 일을 결정하다
Có thể nhận được giúp đỡ trên nhiều phương diện | Thời gian cho bản thân nhiều lên + vợ chồng quyết định tất cả mọi việc
2. 대가족과 핵가족의 좋은 점에 대해 친구와 이야기해 보세요
대가족:
- 여러 세대가 함께 살아서 가족 간의 유대가 깊다 / Nhiều thế hệ sống chung nên mối quan hệ gia đình sâu sắc
- 어려운 일이 있을 때 도움을 받을 수 있는 사람이 많다 / Khi có việc gì khó có thể nhận sự giúp đỡ từ nhiều người
핵가족:
- 가족 관계가 편등하고 개인 생활을 존중받을 수 있다 / Mối quan hệ gia đình bình đẳng và nhận được sự tôn trọng cuộc sống cá nhân
- 식구가 적어서 경제적인 부담이 적다 / Thành viên trong gia đình ít nên gánh nặng kinh tế cũng ít
듣기 (trang 30)
1. 요즘 결혼과 출산에 대한 사람들의 생각이 어떻게 변화하고 있습니까? / Suy nghĩ của những người về việc kết hôn và sinh con đang biến hóa như thế nào?
요즘은 아이를 낳지 않는 부부가 많아지고 있어요
Dạo này cặp vợ chồng không sinh con đang tăng dần lên
결혼과 출산으로 가족을 이루는 것보다 개인 생활을 중시하는 분위기예요
Chính là bầu không khí(phong trào) xem trọng cuộc sống cá nhân hơn là việc tạo nên gia đình bởi kết hôn và sinh con
결혼을 하지 않는 사람들이 점점 늘어나는 것 같아요
Có lẽ những người không kết hôn đang tăng dần dần lên
2. 제이슨 씨와 이랑 씨가 이야기합니다. 잘 듣고 질문에 답해 보세요
제이슨 và 이링 đang nói chuyện. Hãy cố lắng nghe và trả lời câu hỏi.
1) 제이슨 씨는 얼마 전에 어떤 뉴스를 봤습니까?
Cách đây không lâu Jack đã đọc bản tin gì?
2) 들은 내용과 같으면 O 다르면 X 하세요
Với nội dung đã nghe nếu đúng điền O nếu sai điền X
- 이링 씨의 고황에는 아이를 낳지 않는 부부가 많아지고 있다 / Quê hương của 이링 các cặp vợ chồng không sinh con đang nhiều lên
- 이링 씨는 경제적인 부담 때문에 아이를 낳지 않을 것이다 / 이링 do gánh nặng kinh tế nên không sinh con
- 이링 씨는 혼자 사는 것보다 결혼하는 것이 좋다고 생각한다 / 이링 suy nghĩ rằng sống một mình tốt hơn là kết hôn
3) 제이슨 제이슨 mong muốn điều gì?
Đoạn hội thoại
제이슨: 얼마 전에 뉴스에서 봤는데 요즘 한국에서는 아이를 낳지 않는 부부가 점점 많아지고 있대요.
Cách đây không lâu tôi có xem trên tin tức, gần đây những cặp vợ chồng ở Hàn Quốc không sinh con đang dần tăng lên.
이 링: 우리 고향도 비슷해요. 옛날에는 결혼하면 아이를 낳는 게 당연하다고 생각했지만 요즘은 생각이 많이 바뀐 것 같아요.
Quê hương chúng tôi cũng tương tự. Trước đây, tôi nghĩ chuyện có con là điều đương nhiên khi lấy chồng nhưng gần đây có lẽ suy nghĩ của mình đã thay đổi nhiều.
제이슨: 맞아요. 아이를 낳지 않을 뿐만 아니라 결혼 자체를 안 하잖아요.
Đúng rồi. Không những không sinh con mà ngay cả chính bản thân còn không kết hôn nữa.
이 링: 네, 경제적인 부담도 크고 개인 생활을 중시하는 분위기 때문에 그런 것 같아요.
Đúng vậy, Có lẽ như vậy là vì gánh nặng kinh tế lớn và không khí (phong trào) coi trọng cuộc sống cá nhân.
제이슨: 이링 씨는 어때요?
이링 thì thế nào?
이 링: 저는 생각이 자주 바뀌어요. 결혼하고 싶을 때도 있고, 혼자 편하게 사는 게 좋을 때도 있어요.
Tôi thì thường xuyên thay đổi suy nghĩ. Có những lúc tôi muốn kết hôn, và cũng có khi thấy tốt hơn là nên sống thoải mái một mình.
제이슨: 저는 지금 가족과 떨어져 살고 있어서 그런지 결혼도 빨리 하고 아이도 많이 낳고 싶어요.
Tôi thì hiện tại đang sống xa gia đình nên vì thế tôi muốn nhanh chóng kết hôn và cũng muốn sinh nhiều con.
Phát âm (trang 30)
update sau
읽기 (trang 31)
1. 다음 신문 기사의 제목을 보고 과거와 다르게 가족의 형태가 다양해지는 원인을 이야기해 보세요
Hãy đọc tiêu đề mẩu tin tức bên dưới và nói về nguyên nhân hình thái gia đình trở lên đa dạng hơn so với quá khứ.
“꼭 해야 하나요?” 작년 혼인율 역대 최저 / Nhất định phải làm à? Tỷ lệ kết hôn năm vừa rồi thấp nhất lịch sử
20~40대 10명 중 6명 ‘결혼이 두렵다’ / 6 trong 10 người độ tuổi từ 20~40 ‘sợ kết hôn’
지난해 이혼율 2년 연속 상승 / Tỷ lệ ly hôn năm vừa rồi tăng liên tục 2 năm
혼자 벌어서 어떻게 살죠? / Kiếm tiền một mình thì sống như thế nào nhỉ?
100세 시대 행복한 노후를 위해: Để nghỉ hưu hạnh phúc ở tuổi 100
- 혼인율이 감소하다 / Tỷ lệ kết hôn giảm
- 결혼 연령이 높아지다 / Độ tuổi kết hôn tăng lên
- 이혼율이 중가하다 / tỷ lệ li hôn tăng
- 결혼에 대한 가치관이 변화하다 / Giá trị quan về kết hôn thay đổi
- 여성의 경제 활동이 활발하다 / Hoạt động kinh tế của nữ giới hoạt bát
- 평균 수명이 늘다 / Tuổi thọ trung bình tăng lên
Ở câu trên có từ 가치관 – giá trị quan có thể hiểu đó là cái nhìn tổng quan hay sự đánh giá tổng quát về ý nghĩa của sự vật và sự việc. Ở đây là quan điểm đánh giá về việc kết hôn của những người trẻ hiện nay.
2. 다음은 가족의 형태와 관련된 신문 기사의 제목입니다. 제목에 맞는 기사 내용을 연결해 보세요 / Tiếp theo là đề mục của ký sự liên quan tới hình thái gia đình. Hãy thử kết nối nội dung ký sự phù hợp với đề mục.
1인 가구 증가로 소포장 식품 매출 쑥쑥 / Doanh số bán thực phẩm đóng gói sẵn tăng vùn vụt bởi hộ gia đình 1 người tăng
신혼부부 열 쌍 중 네 쌍 “애 안 낳아요” / Bốn trên mười cặp vợ chồng mới cưới “không sinh con”
맞벌이 부부, 아픈 아이 어떡하죠? / Vợ chồng cùng kiếm tiền, trẻ bị bệnh phải làm sao
늘어나는 싱글족, 사회 변화 불가피 / Gia đình độc thân tăng, biến hóa xã hội không thể tránh khói
2년간 독거노인 65명 목숨 구한 사물 인터넷(IoT) / Trong 2 năm Internet vạn vật đã tìm thấy và cứu được 65 người già neo đơn
- 소포장 식품: thực phẩm đóng gói sẵn
- 쑥쑥: tua tủa, vùn vụt
- 매출: doanh thu
- 쌍: cặp, đôi
- 싱글족: gia đình độc thân
- 불가피: không tránh được, bất khả kháng
- 구하다: tìm thấy
- 목숨: tính mạng, mạng sống
- 사물 인터넷: internet vạn vật
아픈 자녀와 병원 동행이 어려운 부모를 위해 아이를 데리고 병원에 가 주는 서비스를 시행할 예정이다. 진료뿐만 아니라 검진, 예방 접종도 동행 서비스가 가능하다.
Dự kiến sẽ triển khai dịch vụ giúp đưa trẻ đến bệnh viên cho bố mẹ khó khăn trong việc đồng hành cùng con bị ốm đến bệnh viện. Không chỉ điều trị mà còn có thể là dịch vụ đồng hành khám bệnh cũng như tiêm phòng.
이렇게 혼자 사는 가구가 점점 늘아나면 우리 사회에 크고 작은 변화가 생길 수밖에 없을 것이다
Nếu hộ gia đình một người như thế này tăng dần lên thì xã hội của chúng ta bắt buộc phát sinh những biến hóa lớn nhỏ.
OO시는 사물 인터넷(IoT) 기기를 활용해 일정 시간 동안 움직임이 감지되지 않을 경우 즉시 방문하거나 119에 신고하고 있다.
OO đọc là 이응이응
Thành phố OO vận dụng thiết bị internet vạn vật (IoT) để trong trường hợp sự chuyển động không được cảm nhận trong khoảng thời gian nhất định thì ngay lập tức có người đến hoặc báo ngay cho 119
요즘 혼자 사는 사람들이 많아지면서 마트나 편의점의 소포장된 식품 판매량이 늘고 있다.
Dạo này những người sống một mình đang tăng lên đồng thời lượng hàng bán ra của các sản phẩm đóng gói sẵn ở cửa hàng tiện lợi hay siêu thị cũng đang tăng.
신혼부부 영 쌍 중 네 쌍은 아이를 낳지 않는 것으로 조사됐다. 외벌이일수록, 자기 집을 가졌을수록 더 많은 아이를 낳는 것으로 나타났다.
Khảo sát cho thấy bốn trên mười cặp vợ chồng mới kết hôn không sinh con. Nó thể hiện ra là càng kiếm tiền một mình, càng có nhà riêng thì càng sinh thêm nhiều con.
3. 다음은 1인 가구 증가에 대한 신문 기사입니다. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
최근 조사에 따르면 1인 가구가 전체 가구수의 약 30%를 차지했으며 앞으로도 계속 늘어날 전망이다. 이렇게 1인 가구가 증가하는 원인으로는 결혼에 대한 가치관 변화, 이혼율 증가, 고령화 둥을 꼽을 수 있다.
Theo điều tra mới nhất thì số hộ gia đình 1 người đã chiếm khoảng gần 30% tổng số hộ gia đình và dự đoán sẽ tiếp tục tăng. Lý do hộ gia đình 1 người tăng như thế này có thể đưa ra như là giá trị quan về hôn nhân thay đổi, tỷ lệ li hôn tăng và lão hóa dân số.
- 따르다: theo
- 차지하다: chiếm
- 전망: tiên đoán, triển vọng, tầm nhìn xa
- 늘어나다: tăng lên
- 고령화: lão hóa, già hóa
- 둥: như là (một cách lơ mơ, không rõ ràng)
- 꼽다: đưa ra, vạch ra